Hướng Dẫn Phân Biệt Các Màn Hình DELL Thông Qua Tên Gọi
Các bạn có từng nghĩ rằng dãy model của các màn hình DELL có ý nghĩa là gì hay chỉ là 1 dãy chữ số ngẫu nhiên dùng để đặt tên cho sản phẩm của họ. Tất nhiên, họ đặt tên như thế đều có 1 ý nghĩa riêng và còn dùng để phân biệt các dòng sản phẩm. Từ khoảng năm 2010, DELL đã đưa ra sơ đồ đặt tên các sản phẩm của họ qua những yếu tố được sắp xếp như sau:
[Series][Diagonal][Year][Ratio or Resolution][Features]
Tham khảo một số màn hình Dell đang bán tại Máy Tính Đại Việt
Màn Hình Đồ Họa Dell UltraSharp U2724DE 27 inch (2K / IPS/ 120Hz/ Ethernet)
Thông Tin Cơ Bản Về Màn Hình Đồ Họa Dell UltraSharp U2724DHE:
- Bảo hành 36 tháng.
- Tấm nền IPS Black Technology.
- Độ phân giải QHD (2560 x 1440) 120Hz.
- Độ phủ màu 1,07 tỷ màu, 98% DCI-P3, 98% Display P3, 100% sRGB và 100% BT.709
- Cổng kết nối 2x DP, 1x HDMI.
- Khe cắm gồm 4x USB-A, 4x USB-C, 1x Audio line out, 1x Ethernet.
- Chân đế nâng hạ, xoay.
Màn Hình Dell P2725H (27 Inch/ Full HD/ IPS/ 100Hz/ USB Type C)
- Độ phân giải FHD (1920 x 1080) 100Hz
- Tấm Nền IPS
- Độ Phủ Màu 99% sRGB
- 1x USB 3.2 Gen1 Type-C
Màn Hình Dell P2425H (24 Inch/ Full HD/ IPS/ 100Hz/ USB Type C)
- Độ phân giải FHD (1920 x 1080) 100Hz
- Tấm Nền IPS
- Độ Phủ Màu 99% sRGB
- 1x USB 3.2 Gen1 Type-C
Màn Hình Văn Phòng Dell E2425HS (24 inch/ FHD/ VA/5ms)
Màn Hình Dell E2225HS (22 inch/FHD/VA/75Hz/5ms/Loa)
Màn Hình Văn Phòng Dell E2725H (27 inch/ FHD/ VA/5ms)
Màn Hình Cong Đồ Họa Dell P3424WE 34 inch (WQHD/ IPS/ 60Hz, 3800R)
Màn Hình Cong Đồ Họa Dell U3824DW 38 inch (WQHD+/ IPS/ 60Hz)
Màn Hình Dell S2425H (24 Inch – Full HD – IPS – 100Hz – HDMI)
- Độ phân giải FHD (1920 x 1080) 100Hz
- Tấm Nền IPS
- Tích Hợp Loa Kép 5W
- Độ Phủ Màu 99% sRGB
- Cổng Kết Nối: 2 x HDMI
Màn Hình Dell S2725H (27 Inch – Full HD – IPS – 100Hz – HDMI)
- Độ phân giải FHD (1920 x 1080) 100Hz
- Tấm Nền IPS
- Tích Hợp Loa Kép 5W
- Độ Phủ Màu 99% sRGB
- Cổng Kết Nối: 2 x HDMI
Màn Hình Đồ Họa Cảm Ứng Dell P2424HT 24 inch (FHD/ IPS/ 60Hz)
Thông Tin Cơ Bản Về Màn Hình Đồ Họa Cảm Ứng Dell P2424HT:
- Bảo hành 36 tháng.
- Tấm nền IPS.
- Độ phân giải FHD (1920 x 1080) 60Hz.
- Màn hình cảm ứng
- Độ phủ màu 16, 7 triệu màu, 85% DCI-P3, 100% sRGB và 100% BT.709
- Cổng kết nối 2x DP, 1x HDMI.
- Khe cắm gồm 4x USB-A, 3x USB-C, 1x Audio line out.
- Chân đế nâng hạ.
Màn Hình Đồ Họa Dell P3223QE 32 inch (4K/ IPS/ 60Hz/ 5ms/ USB Type-C/ RJ45)
1.SERIES - Các Dòng Sản Phẩm Màn Hình DELL
Màn hình DELL có rất nhiều phân khúc khác nhau phù hợp với từng nhu cầu giải trí và công việc khác nhau. Được chia ra thành nhiều dòng sản phẩm:E, S, P, U và C.
E (Essential)
- Là dòng thấp nhất của DELL, giá rẻ, thông thường sẽ sử dụng tấm nền chống chói TN, thiết kế đơn giản, phù hợp cho các tiệm net hay các người dùng không có nhu cầu cao về chất lượng hình ảnh.
S (Home & Small Office)
- Là dòng màn hình gương, có thiết kế của viền, chân đế mỏng và đẹp hơn. Các sản phẩm dòng này sẽ sử dụng cả 3 tấm nền: TN, VA và IPS. Phù hợp với các cá nhân hay văn phòng nhỏ để sử dụng.
P (Professional)
- Dòng màn hình DELL chuyên nghiệp. Cũng giống như dòng S là dòng phổ thông dành cho các nhu cầu giải trí ở mức chấp nhận được. Thường được trang bị tấm nền chống chói IPS, chân đế và chiều cao màn hình có thể thay đổi. Bảo hành 3 năm.
U (UltraSharp)
- Là dòng màn hình DELL, chất lượng và thiết kế của các màn hình này khỏi phải bàn cãi, chỉ sử dụng tấm nền chống chói IPS.
- Riêng dòng U được chia ra làm 2 phân khúc cho 2 đối tượng khác nhau: UP và AW.
- UP (UltraSharp with Premier Color) – Có gam màu bổ sung, thường được dùng cho các đối tượng thiết kế đồ hoạ, có đầy đủ các cổng kết nối và được sử dụng tấm nền cao cấp hơn các tấm nền khác.
- AW (Alienware) – Là màn hình chơi game cao cấp, phù hợp với những game thủ có nhu cầu cao về mặt màu sắc và đồ hoạ.
C (Commercial Displays)
- Là màn hình DELL dành cho thương mại, có kích thước màn hình lớn ( trên 50 inch), thường được dùng cho các phòng hội nghị hoặc là trong lớp học.
2. Kích Thước Màn Hình DELL
Đây chính là 2 chữ số đứng ngay sau Series, thể hiện kích thước theo inch của màn hình (Quy định về kích thước màn hình chính là chiều dài đường chéo của màn hình). Đây cũng chính là kích thước được làm tròn, nếu quá bận hoặc không có thời gian để đọc thông số kỹ thuật của màn hình DELL, bạn cũng có thể biết được kích thước chỉ với tên gọi.
3. Năm Ra Mắt Màn Hình DELL
Tiếp ngay sau 2 chữ số về kích thước chính là năm ra mắt sản phẩm. Truyền thống của Dell là luôn luôn cải tiến sản phẩm của chính mình, cứ mỗi 2 năm sẽ có một bản nâng cấp chẳng hạn như màn hình DELL E2016, E2018, E2020, Q2723
4. Độ Phân Giải
Tiếp theo 2 chữ số của năm sản xuất chính là độ phân giải màn hình của sản phẩm. Chữ in hoa đầu tiên sau các chữ số thường là tỉ lệ khung hình hoặc là độ phân giải QHD/UHD:
S – Tỉ lệ màn hình tiêu chuẩn (4:3 hoặc 5:4)
No letter – Màn hình rộng máy tính (16:10)
H – Màn hình rộng HD (16:9)
W – Ultrawide (21:9)
D – QHD (1440p)
Q – 4K UHD (2160p)
K – 8K UHD (4320p).
Ngoài ra, còn có các chữ đầu tiên chỉ có trên các màn hình có tỉ lệ 16:10 (no letter) hoặc các mẫu sản phẩm đã ngừng sản xuất:
T – Chạm
M – Không có HDMI ( Chỉ có trên các dòng S/U-series)
L – Có HDMI (chỉ được sử dụng khi có cùng 1 mẫu nhưng không có HDMI)
N – Có VGA (chỉ được sử dụng khi có cùng 1 mẫu nhưng không có VGA).
5. Feature - Các Tính Năng Của Màn Hình Dell
Cuối cùng, các chữ cái in hoa thứ hai sau các chữ số có thể đại diện cho một loạt các tính năng lớn như:
C – Đầu vào USB-C (chế độ thay thế DisplayPort)
X – Bao gồm cáp HDMI (thay thế DisplayPort tiêu chuẩn)
T – Chạm
G – Nvidia G-Sync/Graphics
F – AMD FreeSync
J – Đế sạc không dây
Z – Camera hội nghị truyền hình
A – Bao gồm cánh tay (không có chân đế)
E – Kết nối Internet thôg qua cổng RJ45
Lời Kết
Vậy là chúng ta đã biết được cách phân biệt các màn hình Dell thông qua tên gọi. Lúc đó bạn sẽ bớt đi sự bỡ ngỡ và tập trung tìm được các sản phẩm màn hình phù hợp với nhu cầu của bạn.
Xem tất cả màn hình Dell Tại Máy Tính Đại Việt