Tin tức công nghệ

Ngày Phát Hành GPU NVIDIA GeForce RTX 3050 6 GB Đã Bị Dời Lại Đến Tháng 2

GPU GeForce RTX 3050 6GB sắp tới của NVIDIA hiện dự kiến sẽ ra mắt vào tháng 2 với mức giá dưới 200 USD.

Ngày Phát Hành GPU NVIDIA GeForce RTX 3050 6 GB Đã Bị Dời Lại Đến Tháng 2 Với Mức Giá Khoảng 179 Đô La Mỹ

Card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 3050 6 GB trước đó đã được lên kế hoạch ra mắt vào tháng 1 nhưng kế hoạch này đã thay đổi và thay vào đó, card sẽ nhắm đến thời điểm vào tháng 2. Ngoài thời gian ra mắt, các diễn đàn kênh Board Trung Quốc cũng báo cáo rằng giá của card đồ họa sẽ có mức giá ở mức dưới 200 USD, cụ thể là 179 USD. Điều này biến card đồ họa này thành lựa chọn hiện đại với giá phải chăng nhất trong cả dòng Ampere và Ada Lovelace.

Hiện tại, giá thấp nhất cho card đồ họa NVIDIA GeForce RTX 3050 8 GB là trên 200 USD và bắt đầu từ 229,99 USD, trong khi giá rẻ nhất của RTX 4060 bắt đầu từ 299,99 USD. Trong khi đó, card Radeon RX 6600 8 GB có thể được tìm thấy với giá 199,99 USD, trong khi Arc A580 của Intel bắt đầu từ 169,99 USD. Các mẫu Arc A580 và Arc A750 của Intel có vẻ được định vị tốt so với dòng sản phẩm giá rẻ của NVIDIA và AMD với mức giá tuyệt vời và đã nhận được các bản cập nhật driver khác nhau đã giúp cải thiện hiệu suất chơi game và tính ổn định tổng thể nhiều so với đầu năm nay.

Về thông số kỹ thuật, card đồ họa mới NVIDIA GeForce RTX 3050 sẽ dựa trên SKU GA107-325-Kx và sẽ sử dụng PCB SKU16 PG173. GPU sẽ được cấu hình với 2048 lõi và đó là giảm 20% so với 8 GB. Đồng hồ lõi sẽ được duy trì ở mức 1470 MHz, giảm 17% so với mẫu 8 GB.

Về bộ nhớ, chúng ta sẽ có 6 GB VRAM và giao diện bus 96-bit, giảm so với 8 GB VRAM và 128-bit xuất hiện trên mô hình gốc. Việc giảm cấu hình sẽ dẫn đến một số thiết kế không đòi hỏi nguồn điện ngoại vi và tổng lượng điện tiêu thụ cũng sẽ giảm một chút. Bạn chủ yếu đang nhìn vào một card hoạt động trong khoảng 70 đến 100W. RTX 3050 6GB sẽ giữ nguyên đầu ra hiển thị tức là ba DP và 1 đầu ra HDMI. Card đồ họa RTX 3050 6GB sẽ hoạt động như một sự thay thế cho các card dòng GeForce GTX 16 series cũ sẽ sớm kết thúc vòng đời. Mong đợi có thêm thông tin từ NVIDIA khi chúng ta đến gần thời điểm ra mắt.

Thông Số Kỹ Thuật Card Đồ Họa NVIDIA GeForce RTX 30 Series:

GRAPHICS CARDNVIDIA GEFORCE RTX 3090 TINVIDIA GEFORCE RTX 3090NVIDIA GEFORCE RTX 3080 TINVIDIA GEFORCE RTX 3080 12 GBNVIDIA GEFORCE RTX 3080NVIDIA GEFORCE RTX 3070 TINVIDIA GEFORCE RTX 3070NVIDIA GEFORCE RTX 3060 TINVIDIA GEFORCE RTX 3060 TINVIDIA GEFORCE RTX 3060NVIDIA GEFORCE RTX 3060NVIDIA GEFORCE RTX 3050NVIDIA GEFORCE RTX 3050 6 GB
GPU NameAmpere GA102-350?Ampere GA102-300Ampere GA102-225Ampere GA102-220Ampere GA102-200Ampere GA104-400Ampere GA104-300Ampere GA104Ampere GA104-200
Ampere GA103-200
Ampere GA106-300Ampere GA106Ampere GA106-150Ampere GA106-325
Process NodeSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nmSamsung 8nm
Die Size628.4mm2628.4mm2628.4mm2628.4mm2628.4mm2395.2mm2395.2mm2395.2mm2395.2mm2 (GA104)276mm2276mm2276mm2 (GA106)200mm2 (GA107)
Transistors28 Billion28 Billion28 Billion28 Billion28 Billion17.4 Billion17.4 Billion17.4 Billion17.4 Billion (GA104)13.2 Billion13.2 Billion13.2 Billion (GA106)8.7 Billion (GA107)
CUDA Cores1075210496102408960870461445888486448643584358425602048
TMUs / ROPs336 / 112328 / 112320 / 112280 / 104272 / 96184 / 96184 / 96152 / 80152 / 80112 / 64112 / 6480 / 32TBD
Tensor / RT Cores336 / 84328 / 82320 / 80280 / 70272 / 68184 / 46184 / 46152 / 38152 / 38112 / 28112 / 2880 / 20TBD
Base Clock1560 MHz1400 MHz1365 MHzTBA1440 MHz1575 MHz1500 MHz1410 MHz1410 MHz1320 MHz1320 MHz1552 MHzTBD
Boost Clock1860 MHz1700 MHz1665 MHzTBA1710 MHz1770 MHz1730 MHz1665 MHz1665 MHz1780 MHz1780 MHz1777 MHz1470 MHz
FP32 Compute40 TFLOPs36 TFLOPs34 TFLOPsTBA30 TFLOPs22 TFLOPs20 TFLOPs16 TFLOPs16 TFLOPs13 TFLOPs13 TFLOPs9.1 TFLOPsTBD
RT TFLOPs74 RFLOPs69 TFLOPs67 TFLOPsTBA58 TFLOPs44 TFLOPs40 TFLOPs32 TFLOPs32 TFLOPs25 TFLOPs25 TFLOPs18.2 TFLOPsTBD
Tensor-TOPsTBA285 TOPs273 TOPsTBA238 TOPs183 TOPs163 TOPs192 TOPs192 TOPs101 TOPs101 TOPs72.8 TOPsTBD
Memory Capacity24 GB GDDR6X24 GB GDDR6X12 GB GDDR6X12 GB GDDR6X10 GB GDDR6X8 GB GDDR6X8 GB GDDR68 GB GDDR6X8 GB GDDR612 GB GDDR68 GB GDDR68 GB GDDR66 GB GDDR6
Memory Bus384-bit384-bit384-bit384-bit320-bit256-bit256-bit256-bit256-bit192-bit128-bit128-bit96-bit
Memory Speed21 Gbps19.5 Gbps19 Gbps19 Gbps19 Gbps19 Gbps14 Gbps19 Gbps14 Gbps16 Gbps15 Gbps14 Gbps14 Gbps
Bandwidth1008 GB/s936 GB/s912 Gbps912 Gbps760 GB/s608 GB/s448 GB/s608 GB/s448 GB/s384 GB/s240 GB/s224 GB/s168 GB/s
TGP450W350W350W350W320W290W220W175W175W170W150W130W (GA106)
115W (GA107)
70W
Price (MSRP / FE)TBD$1499 US$1199$999 US?$699 US$599 US$499 US$399 US$399 US$329 USTBD$249 USTBD
Launch (Availability)29th March 2022?24th September 20203rd June 202111th January 202217th September 202010th June, 202129th October 2020October 20222nd December 202025th February 2021October 202227th January 20222024

Nguồn: wccftech, ITHome.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *