Tin Tức Công Nghệ, Kiến Thức, Đánh Giá Review Thiết Bị Tin Học
Rò Rỉ Chi Tiết Intel W890: CPU Granite Rapids TDP 350W, Hỗ Trợ DDR5 RDIMM 2TB Và Tối Đa 112 Làn PCIe
Thông tin rò rỉ mới nhất hé lộ nền tảng Intel W890 dành cho CPU Granite Rapids Workstation, hỗ trợ TDP tới 350W, bộ nhớ DDR5 RDIMM 2TB và tối đa 112 làn PCIe.
Nền Tảng Intel W890: Hỗ Trợ Granite Rapids 350W, 96 Làn PCIe Gen5 Và 16 Làn Gen4
CPU máy trạm Granite Rapids của Intel, thuộc dòng Xeon-WS thế hệ mới, đang tiến gần tới thời điểm ra mắt. Trước đó, một số thông số kỹ thuật ban đầu đã xuất hiện qua các nguồn rò rỉ, và mẫu chip cao cấp nhất cũng đã được trình diễn, cho thấy cấu hình ấn tượng với 86 lõi và 172 luồng, khẳng định đây sẽ là một trong những bộ xử lý workstation mạnh mẽ nhất của Intel.
Những thông tin mới nhất cho thấy nền tảng Intel W890, vốn được thiết kế để hỗ trợ các CPU Workstation thế hệ tiếp theo, đã bắt đầu lộ diện chi tiết hơn. Nền tảng này sử dụng socket E2 (LGA 4710) và sẽ xuất hiện trên cả phân khúc Chuyên gia lẫn Phổ thông. Socket mới hỗ trợ mức TDP lên đến 350W cùng cấu hình tối đa 16 lõi P, hứa hẹn mang lại hiệu năng mạnh mẽ cho dòng Xeon-WS sắp ra mắt.
Dù Intel đã thu hẹp khoảng cách về số nhân so với AMD Threadripper, dòng Threadripper 9000 vẫn nắm lợi thế với số nhân cao hơn khoảng 12% (96 lõi so với 86 lõi trên Granite Rapids WS). Thêm vào đó, kiến trúc Zen 5 nổi tiếng với hiệu suất năng lượng vượt trội, khiến cuộc đối đầu giữa hai nền tảng càng trở nên đáng chú ý.
Bên phía AMD, các CPU Threadripper 9000 còn cung cấp 80–128 làn PCIe Gen 5, bộ nhớ đệm lên đến 384 MB và mức TDP tối đa 350W. Với những thông số này, cuộc cạnh tranh giữa Intel Granite Rapids Workstation và AMD Threadripper 9000 trong phân khúc workstation cao cấp hứa hẹn sẽ vô cùng quyết liệt.
CPU Intel Granite Rapids Workstation Xeon sẽ hỗ trợ cả bộ nhớ DDR5 DIMM tiêu chuẩn lẫn RDIMM. Bộ nhớ RDIMM có thể đạt tốc độ lên tới 5200 MT/giây với dung lượng tối đa 2 TB, hoạt động ở chế độ bốn kênh (2DPC) để đảm bảo hiệu năng tối ưu cho các ứng dụng máy trạm.
Về khả năng mở rộng PCIe, phiên bản CPU Expert sẽ cung cấp tổng cộng 112 làn, bao gồm 96 làn PCIe Gen5 và 16 làn PCIe Gen4. Trong khi đó, nền tảng Mainstream sẽ hỗ trợ 80 làn PCIe Gen5, không bao gồm làn Gen4. Các CPU sẽ kết nối với chipset W890 thông qua giao diện DMI Gen4 x8. Bên cạnh đó, PCH của W890 cũng được trang bị nhiều tính năng mở rộng, đáp ứng nhu cầu kết nối và lưu trữ phong phú của các hệ thống workstation cao cấp.
- 1 x Bộ điều khiển Ethernet Intel I226-V (LAN 2,5 GbE)
- 9 x Liên kết USB 2.0/1.1
- 10 x Liên kết USB 3.2
- 8 x Liên kết SATA III
- 2 x Liên kết SlimSAS (PCIe Gen4x4 mỗi cái)
- Bộ điều khiển máy chủ IPMC ASPEED AST2600
- Nuvoton NCT6126D
Nền tảng Intel W890 sẽ nhận nguồn điện thông qua một đầu nối ATX 24 chân cùng tối đa bốn đầu nối ATX 8 chân, đủ để cung cấp TDP cơ bản 350W cho CPU Granite Rapids Xeon Workstation.
Nhìn chung, W890 là một nền tảng giàu tính năng, mang lại khả năng cạnh tranh mạnh mẽ so với dòng AMD Threadripper 9000. Với thiết kế cân bằng giữa hiệu năng và giá trị, W890 hứa hẹn sẽ là lựa chọn hấp dẫn cho các hệ thống máy trạm cao cấp.
Các dòng bộ xử lý Intel HEDT/Máy trạm:
| Intel HEDT Family | Process Node | Flagship SKU | Max Cores/Threads | Clock Speeds | Max Cache | Max PCI-Express Lanes (CPU) | Chipset Compatiblity | Socket Compatiblity | Memory Compatiblity | Max TDP | Launch |
| Granite Rapids | Intel 3 | TBD | 86/172? | TBD | TBD | 128 Gen 5 | W890 | LGA 4710? | DDR5-6000? | 350W? | 2025? |
| Sapphire Rapids Refresh | 10nm ESF | Xeon W9-3595X Xeon W7-2595X | 60/120 26/52 | 4.8 GHz | 105 MB L3 | 112 Gen 5 | W790 | LGA 4677 | DDR5-4800 | 350W | 2024 |
| Sapphire Rapids | 10nm ESF | Xeon W9-3495X Xeon W7-2495X | 56/112 | 4.8 GHz | 105 MB L3 | 112 Gen 5 | W790 | LGA 4677 | DDR5-4800 | 350W | 2023 |
| Cascade Lake | 14nm++ | Core i9-10980XE | 24/48 | 3.00 / 4.80 GHz | 24.75 MB L3 | 44 Gen3 | X299 | LGA 2066 | DDR4-2933 | 165W | Q4 2019 |
| Skylake | 14nm+ | Xeon W-3175X | 18/36 | 3.10/4.30 GHz | 38.5 MB L3 | 44 Gen3 | C612E | LGA 3647 | DDR4-2666 | 255W | Q4 2018 |
| Skylake | 14nm+ | Core i9-9980XE | 28/56 | 3.00/4.50 GHz | 24.75 MB L3 | 44 Gen3 | X299 | LGA 2066 | DDR4-2800 | 165W | Q4 2018 |
| Skylake | 14nm+ | Core i9-7980XE | 18/36 | 2.60/4.20 GHz | 24.75 MB L3 | 44 Gen3 | X299 | LGA 2066 | DDR4-2666 | 165W | Q3 2017 |
| Broadwell | 14nm | Core i7-6950X | 18/36 | 3.00/3.50 GHz | 25 MB L3 | 40 Gen3 | X99 Chipset | LGA 2011-3 | DDR4-2400 | 140W | Q2 2016 |
| Haswell | 22nm | Core i7-5960X | 10/20 | 3.00/3.50 GHz | 20 MB L3 | 40 Gen3 | X99 Chipset | LGA 2011-3 | DDR4-2133 | 140W | Q3 2014 |
| Ivy Bridge | 22nm | Core i7-4960X | 8/16 | 3.60/4.00 GHz | 15 MB L3 | 40 Gen3 | X79 Chipset | LGA 2011 | DDR3-1866 | 130W | Q3 2013 |
| Sandy Bridge | 32nm | Core i7-3960X | 6/12 | 3.30/3.90 GHz | 15 MB L3 | 40 Gen2 | X79 Chipset | LGA 2011 | DDR3-1600 | 130W | Q4 2011 |
| Gulftown | 32nm | Core i7-980X | 6/12 | 3.33/3,60 GHz | 12 MB L3 | 32 Gen2 | X58 Chipset | LGA 1366 | DDR3-1066 | 130W | Q1 2010 |
Nguồn: Wccftech