Điểm Benchmark Của APU AMD Ryzen 8040 “Hawk Point” Bị Rò Rỉ: Ryzen 9 8940H, Ryzen 7 8840HS, Ryzen 5 8640HS
Các APU Ryzen 8040 "Hawk Point" của AMD, bao gồm Ryzen 9 8940H, Ryzen 7 8840HS và Ryzen 5 8640HS, đã bị rò rỉ cùng với các bài kiểm tra điểm benchmark của chúng.
Điểm Benchmark Của APU AMD Ryzen 8040 “Hawk Point” Bị Rò Rỉ: Ryzen 9 8940H, Ryzen 7 8840HS, Ryzen 5 8640HS
Các APU mới nhất xuất hiện chỉ vài tuần sau khi chúng tôi báo cáo về sự xuất hiện đầu tiên của Ryzen 9 8940HS trong cùng cơ sở dữ liệu benchmark. Hiện cơ sở dữ liệu Geekbench liệt kê ba trong số các APU của dòng Ryzen 8040 series của AMD, sẽ là một phần của Hawk Point. Các APU Hawk Point của AMD đơn giản là một phiên bản nâng cấp của dòng Ryzen 7040 "Phoenix" hiện tại, với cùng cấu trúc lõi Zen 4 và RDNA 3. Ba SKU đã bị rò rỉ bao gồm Ryzen 9 8940H, Ryzen 7 8840HS và Ryzen 5 8640HS.
Bắt đầu với flagship, chúng ta đầu tiên có APU AMD Ryzen 9 8940H, có cùng cấu hình với Ryzen 9 7940H với 8 lõi, 16 luồng, xung cơ bản 4.0 GHz, xung tăng 5.2 GHz và 16 MB bộ nhớ cache L3. Vi xử lý này trang bị iGPU AMD Radeon 780M với 12 đơn vị xử lý và hoạt động ở xung 2.8 GHz. AMD Ryzen 7 8840HS cũng tương tự với 8 lõi, 16 luồng và 16 MB bộ nhớ cache L3 nhưng có tốc độ xung thấp hơn với 3.80 GHz xung cơ bản và 5.1 GHz xung tăng, giống với AMD Ryzen 7 7840HS. Cả ba APU này đều nên giữ nguyên TDP tương tự, trong khoảng từ 35 đến 54W.
Cuối cùng, có AMD Ryzen 5 8640HS giống với Ryzen 5 7640HS với 6 lõi, 12 luồng, 16 MB bộ nhớ cache L3, xung cơ bản 4.30 GHz và xung tăng 5.0 GHz. Vi xử lý này trang bị iGPU Radeon 760M với 8 đơn vị xử lý, chạy ở xung 2.6 GHz. Tất cả ba APU AMD Ryzen 8040 "Hawk Point" đã được kiểm tra trong laptop ASUS TUF Gaming A15 với 32 GB bộ nhớ hệ thống DDR5-5600.
Về hiệu suất, AMD Ryzen 9 8940H đạt được 2512 điểm trong kiểm tra đơn lõi và 13,104 điểm trong kiểm tra đa lõi, Ryzen 7 8840HS đạt được 2286 điểm trong kiểm tra đơn lõi và 11,550 điểm trong kiểm tra đa lõi, trong khi Ryzen 5 8640HS đạt được 2276 điểm trong kiểm tra đơn lõi và 10,469 điểm trong kiểm tra đa lõi.
Geekbench 6 Multi-Core:
Geekbench 6 Single-Core:
Một lần nữa, đừng mong đợi sự cải thiện lớn so với các vi xử lý Phoenix hiện tại vì dòng Hawk Point chủ yếu là một bản làm mới hoặc chính xác hơn, một việc đổi tên của các vi xử lý hiện tại. Dòng sản phẩm dự kiến sẽ xuất hiện trên thị trường vào đầu năm 2024 sau sự kiện CES trong nhiều dòng laptop khác nhau, vì vậy hãy theo dõi để biết thêm thông tin.
Các APU Laptop AMD Ryzen 7040 "Phoenix" Và Ryzen 8040 "Hawk Point":
CPU NAME | FAMILY | PROCESS NODE | CORES / THREADS | BASE / BOOST CLOCK | L3 CACHE | IGPU | IGPU CLOCK | TDP |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ryzen 9 8940HS/H | Hawk Point-H | 4nm Zen 4 | 8/16 | 4.0 / 5.2 GHz | 16 MB | Radeon 780M (RDNA 3 12 CU) | 2800 MHz | 35-45W |
Ryzen 7 8840HS/H | Hawk Point-H | 4nm Zen 4 | 8/16 | 3.8 / 5.1 GHz | 16 MB | Radeon 780M (RDNA 3 12 CU) | 2700 MHz | 35-45W |
Ryzen 5 8640HS/H | Hawk Point-H | 4nm Zen 4 | 6/12 | 4.3 / 5.0 GHz | 16 MB | Radeon 760M (RDNA 3 8 CU) | 2600 MHz | 35-45W |
Ryzen 7 7940HS/H | Phoenix-H | 4nm Zen 4 | 8/16 | 4.0 / 5.2 GHz | 16 MB | Radeon 780M (RDNA 3 12 CU) | 2800 MHz | 35-45W |
Ryzen 7 7840HS/H | Phoenix-H | 4nm Zen 4 | 8/16 | 3.8 / 5.1 GHz | 16 MB | Radeon 780M (RDNA 3 12 CU) | 2700 MHz | 35-45W |
Ryzen 5 7640HS/H | Phoenix-H | 4nm Zen 4 | 6/12 | 4.3 / 5.0 GHz | 16 MB | Radeon 760M (RDNA 3 8 CU) | 2600 MHz | 35-45W |
Ryzen 7 7840U | Phoenix-U | 4nm Zen 4 | 8/16 | 3.3 / 5.1 GHz | 16 MB | Radeon 780M (RDNA 3 12 CU) | 2700 MHz | 15-30W |
Ryzen 5 7640U | Phoenix-U | 4nm Zen 4 | 6/12 | 3.5 / 4.9 GHz | 16 MB | Radeon 760M (RDNA 3 8 CU) | 2600 MHz | 15-30W |
Ryzen 5 7545U | Phoenix-U | 4nm Zen 4 | 6/12 | 3.2 / 4.9 GHz | 16 MB | Radeon 740M (RDNA 3 4 CU) | TBD | 15-30W |
Ryzen 5 7540U | Phoenix-U | 4nm Zen 4 | 6 / 12 | 3.2 / 4.9 GHz | 16 MB | Radeon 740M (RDNA 3 4 CU) | 2600 MHz | 15-30W |
Ryzen 3 7440U | Phoenix-U | 4nm Zen 4 | 4 / 8 | 3.0 / 4.7 GHz | 8 MB | Radeon 740M (RDNA 3 4 CU) | 2500 MHz | 15-30W |
Ryzen 3 7440U | Phoenix-U | 4nm Zen 4 | 4 / 8 | 3.0 / 4.7 GHz | 8 MB | Radeon 740M (RDNA 3 4 CU) | TBD | 15-30W |
Nguồn: Benchleaks, wccftech.