Tin tức công nghệ

Thông Số Kỹ Thuật Của APU AMD Ryzen 8000G AM5 Bị Rò Rỉ

Thông số kỹ thuật và điểm chuẩn của dòng APU Ryzen 8000G "Phoenix" của AMD cho nền tảng desktop AM5 đã bị rò rỉ. Thông tin mới nhất được đưa ra bởi trang công nghệ và PC, Sakhtafzarmag.

Thông Số Kỹ Thuật Của APU AMD Ryzen 8000G AM5 Bị Rò Rỉ, Nhanh Hơn Đến 2.5 Lần So Với Ryzen 5000G Trong Các Bài Kiểm Tra Điểm Benchmark Gaming

Thông số kỹ thuật này là dựa theo của thông tin đã rò rỉ trước đó, cho biết AMD sẽ giới thiệu dòng APU thế hệ tiếp theo cho máy tính dưới tên Ryzen 8000G. Các APU mới sử dụng hai công nghệ chính: công nghệ lõi Zen 4 sẽ điều khiển phần CPU và công nghệ lõi RDNA 3 sẽ điều khiển phần đồ họa. Dòng sản phẩm mới sẽ được hỗ trợ trên các bo mạch chủ AM5 sử dụng BIOS mới nhất, đã được triển khai trên nhiều sản phẩm dòng 600, như đã thông báo từ trước.

Thông Số Kỹ Thuật AMD Ryzen 8000G: Phiên Bản AM5 65W Và 35W

Về thông số kỹ thuật, các APU AMD Ryzen 8000G sẽ có cả phiên bản PRO và phiên bản không PRO với cùng thông số kỹ thuật. SKU cao cấp sẽ là Ryzen 7 8700G, cung cấp 8 lõi, 16 luồng, xung cơ bản 4,2 GHz và xung tối đa 5,1 GHz. Cũng có APU Ryzen 5 8600G có 6 lõi, 12 luồng, xung cơ bản 4,35 GHz và xung tối đa 5,0 GHz. Cả hai APU này sẽ dựa trên chip Phoenix 1 và hỗ trợ tính năng OC.

Các SKU của Phoenix 2 sẽ bao gồm Ryzen 5 8500G với 6 lõi và 12 luồng và Ryzen 3 8300G với 4 lõi và 8 luồng. 8500G hoạt động ở xung cơ bản 3,55 GHz và xung tối đa 5,0 GHz trong khi 8300G hoạt động ở xung cơ bản 3,45 GHz và xung tối đa 4,90 GHz. Cả hai chip này sẽ dựa trên chip Phoenix 2 và hỗ trợ PBO nhưng không có khả năng OC (bằng tay). Các chip Phoenix 2 cũng sẽ thiếu các iGPU RDNA 3 cao cấp như Radeon 780M và 760M. Thay vào đó, chúng sẽ có Radeon 740M với chỉ 4 đơn vị tính toán.

Tất cả các APU tiêu chuẩn Ryzen 8000G AM5 sẽ có TDP 65W/45W, nhưng mỗi SKU cũng sẽ có các phiên bản 35W "GE" với tốc độ xung nhẹ hơn một chút nhưng cấu hình lõi giống nhau. Dự kiến, các APU này sẽ ra mắt vào ngày 31 tháng 1, tuy nhiên, lúc mở bán thật sự được đề xuất vào ngày 11 tháng 2.

Sakhtafzarmag cũng chia sẻ một số bài kiểm tra của các SKU AMD Ryzen 7 8700G (Phoenix 1) trên một số trò chơi và bài kiểm tra tổng hợp ở độ phân giải 1080p. Hiệu suất được so sánh với Ryzen 7 5700G "Cezanne" cung cấp iGPU Radeon Vega với 8 đơn vị tính toán (512 SP) so với iGPU RDNA 3 trên Ryzen 7 8700G với 12 đơn vị tính toán (768 SP).

Nguồn Ảnh: sakhtafzarmag.

Các biểu đồ cho thấy APU AM5 AMD Ryzen 8000G mang lại hơn đến 2,5 lần cải thiện hiệu suất trong các bài kiểm tra hiệu suất, nhưng bạn thường sẽ nhìn thấy khoảng 2 lần lợi nhuận, điều này có thể được mong đợi từ kiến ​​trúc RDNA 3 mới nhiều hơn. Dựa trên hiệu suất, dường như chúng sẽ trở thành những vi xử lý khá tốt cho người chơi có ngân sách và người dùng văn phòng chung. Câu hỏi chính vẫn là, giá cả sẽ như thế nào? Có khả năng rằng chúng ta sẽ không biết về giá cuối cùng trong vài tháng nữa, nhưng thông tin chi tiết hơn chắc chắn sẽ đến trong thời gian quảng bá CES 2024 nên hãy theo dõi.

Các Dòng APU Desktop AMD Ryzen 8000G:

APU NAME

ARCHITECTURE

CORE / THREADS

CLOCKS (BASE / MAX)

GPU

TDP

PRICE

Ryzen 7 8700G (PRO)Zen 4 / RDNA 3 (Phoenix 1)8 / 164.20 / 5.1 GHzRadeon 780M (12 CU)65WTBD
Ryzen 5 8600G (PRO)Zen 4 / RDNA 3 (Phoenix 1)6 / 124.35 / 5.0 GHzRadeon 760M (8 CU)65WTBD
Ryzen 5 8500G (PRO)Zen 4 / RDNA 3 (Phoenix 2)6 / 12 (4 Zen4C + 2 Zen 4)3.55 / 5.0 GHzRadeon 740M (4 CU)65WTBD
Ryzen 3 8300G (PRO)Zen 4 / RDNA 3 (Phoenix 2)4 / 8 (3 Zen 4C + 1 Zen 4)3.45 / 4.9 GHzRadeon 740M (4 CU)65WTBD
Ryzen 7 8700GE PROZen 4 / RDNA 3 (Phoenix 1)8 / 163.65 / 5.1 GHzRadeon 780M (12 CU)35WTBD
Ryzen 5 8600GE PROZen 4 / RDNA 3 (Phoenix 1)6 / 123.90 / 5.0 GHzRadeon 760M (8 CU)35WTBD
Ryzen 5 8500GE (PRO)Zen 4 / RDNA 3 (Phoenix 2)6 / 12 (4 Zen4C + 2 Zen 4)3.40 / 5.0 GHzRadeon 740M (4 CU)35WTBD
Ryzen 3 8300GE (PRO)Zen 4 / RDNA 3 (Phoenix 2)4 / 8 (3 Zen 4C + 1 Zen 4)3.50 / 4.9 GHzRadeon 740M (4 CU)35WTBD

Nguồn: wccftech.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *