CPU là linh kiện quan trọng nhất của chiếc máy tính. Chọn CPU phù hợp với nhu cầu sử dụng và túi tiền của mình luôn là vấn đề nan giải. Để có một thước đo chính xác thì dưới đây Máy Tính Đại Việt sẽ đưa ra một bảng xếp hạng về sức mạnh của CPU cả Intel lẫn AMD cho từng nhu cầu sử dụng như gaming, render hay văn phòng. Bảng xếp hạng CPU này sẽ được cập nhật thường xuyên do đó nếu bạn là người Build PC thường xuyên thì hãy bookmark nó lại để dành khi cần nhé.
1. Bảng Xếp Hạng Single-Thread CPU 2023
Chúng tôi sắp xếp và tính toán bảng xếp hạng benchmark CPU single-thread ở trên dựa trên giá trị trung bình của điểm benchmarks như CPU Cinebench, POV-Ray và LAME. CPU mạnh nhất sẽ nhận được 100 điểm và tất cả những sản phẩm khác đều được tính điểm tương ứng với nó. Hiệu suất đơn luồng (Single-thread) thường gắn trực tiếp với khả năng phản hồi và hoạt động nhanh của PC trong bất kỳ ứng dụng hàng ngày nào, chẳng hạn như tốc độ và hiệu suất tải hệ điều hành hoặc lướt web. Số liệu này phần lớn phụ thuộc vào sự kết hợp thông lượng lệnh trên mỗi chu kỳ (IPC) (số lượng hoạt động mà CPU có thể thực hiện trong một chu kỳ xung nhịp) và tần số, là tốc độ mà các transistors chuyển đổi giữa trạng thái bật và tắt.
Single-Threaded App Score | Architecture | Cores/Threads (P+E) | Base/Boost GHz | TDP / PBP / MTP | |
---|---|---|---|---|---|
Core i9-13900KS | 100.00% | Raptor Lake | 24 / 32 (8+16) | 3.0 / 6.0 | 150W / 253W / 320W |
Core i9-13900K | 98.0% | Raptor Lake | 24 / 32 (8+16) | 3.0 / 5.8 | 125 / 253W |
Core i7-13700K | 90.8% | Raptor Lake | 16 / 24 (8+8) | 3.4 / 5.4 | 125 / 253W |
Ryzen 9 7950X | 87.9% | Zen 4 | 16 / 32 | 4.5 / 5.7 | 170 / 230W |
Core i9-12900K | 87.5% | Alder Lake | 16 / 24 (8+8) | 3.2 / 5.2 | 125 / 241W |
Ryzen 9 7900X | 86.8% | Zen 4 | 12 / 24 | 4.7 / 5.6 | 170 / 230W |
Core i5-13600K | 86.7% | Raptor Lake | 14 / 20 (6+8) | 3.5 / 5.1 | 125 / 181W |
Ryzen 7 7700X | 85.8% | Zen 4 | 8 /16 | 4.5 / 5.4 | 105 / 142W |
Core i7-12700K | 84.4% | Alder Lake | 12 / 20 (8+4) | 3.6 / 5.0 | 125 / 190W |
Ryzen 9 7900 | 84.1% | Zen 4 | 12 / 24 | 3.7 / 5.4 | 65 / 88W |
Ryzen 5 7600X | 84.1% | Zen 4 | 6 / 12 | 4.7 / 5.3 | 105 / 142W |
Ryzen 9 7950X3D | 83.8% | Zen 4 | 16 / 32 | 4.2 / 5.7 | 120 / 162W |
Core i5-12600K | 83.1% | Alder Lake | 10 / 16 (6+4) | 3.7 / 4.9 | 125 / 150W |
Ryzen 7 7700 | 82.0% | Zen 4 | 8 / 16 | 3.8 / 5.3 | 65 / 88W |
Ryzen 9 7900X3D | 80.9% | Zen 4 | 12 / 24 | 4.4 / 5.6 | 120 / 162W |
Ryzen 5 7600 | 78.5% | Zen 4 | 6 / 12 | 3.8 / 5.1 | 65 / 88W |
Core i5-13400 / F | 77.9% | Raptor Lake | 10 / 16 (6+4) | 2.5 / 4.6 | 65 / 148W |
Core i3-13100F | 75.9% | Raptor Lake | 4 / 8 (4+0) | 3.4 / 4.5 | 60W / 89W |
Core i5-12400 | 74.2% | Alder Lake | 6 / 12 (6+0) | 2.5 / 4.4 | 65 / 117W |
Ryzen 7 7800X3D | 74.1% | Zen 4 | 8 / 16 | 4.2 / 5.0 | 120W / 162W |
Ryzen 9 5950X | 72.3% | Zen 3 | 16 / 32 | 3.4 / 4.9 | 105W |
Ryzen 9 5900X | 71.5% | Zen 3 | 12 / 24 | 3.7 / 4.8 | 105W |
Core i3-12100 | 71.1% | Alder Lake | 4 / 8 (4+0) | 4 / 8 (4+0) | 60W / 89W |
Ryzen 7 5700X | 67.8% | Zen 3 | 8 / 16 | 3.4 / 4.6 | 65W |
Ryzen 5 5600X | 67.3% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.7 / 4.6 | 65W |
Ryzen 7 5800X3D | 65.9% | Zen 3 | 8 / 16 | 3.4 / 4.5 | 105W |
Ryzen 5 5600 | 63.6% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.5 / 4.4 | 65W |
Ryzen 5 5600G | 63.5% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.9 / 4.4 | 65W |
Ryzen 5 5600X3D | 61.7% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.3 / 4.4 | 105W |
Ryzen 5 5500 | 60.4% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.6 / 4.2 | 65W |
2. Bảng Xếp Hạng Top Multi-Thread CPU 2023
Đa luồng là một hình thức song song hóa hoặc phân chia công việc để xử lý đồng thời. Thay vì đưa khối lượng công việc lớn cho một lõi, các chương trình phân luồng chia công việc thành nhiều luồng phần mềm. Các luồng này được xử lý song song bởi các lõi CPU khác nhau để tiết kiệm thời gian.
Bảng xếp hạng hiệu năng CPU đa luồng dựa trên điểm chuẩn của CPU trong các khối lượng công việc trong các bài kiểm tra của Cinebench, POV-ray, vray, Blender (bốn bài kiểm tra - Koro, Barcellona, Classroom, bmw27), y-cruncher và Handbrake x264 và x265. Các benchmarks CPU này thể hiện hiệu năng trong các ứng dụng tập trung vào năng suất có xu hướng yêu cầu nhiều mã lực điện toán hơn. Vi xử lý mạnh nhất sẽ nhận được 100 điểm và tất cả những CPU khác đều được tính điểm tương ứng với nó.
Multi-Threaded App Score | Architecture | Cores/Threads (P+E) | Base/Boost GHz | TDP / PBP / MTP | |
---|---|---|---|---|---|
Ryzen 9 7950X | 100.00% | Zen 4 | 16 / 32 | 4.5 / 5.7 | 170 / 230W |
Core i9-13900KS | 99.5% | Raptor Lake | 24 / 32 (8+16) | 3.0 / 6.0 | 150W / 253W / 320W |
Core i9-13900K | 98.62% | Raptor Lake | 24 / 32 (8+16) | 3.0 / 5.8 | 125 / 253W |
Ryzen 9 7950X3D | 94.7% | Zen 4 | 16 / 32 | 4.2 / 5.7 | 120 / 162W |
Ryzen 9 7950X3D | 91.6% | Zen 4 | 12 / 24 | 4.4 / 5.6 | 120 / 162W |
Ryzen 9 7900X | 79.51% | Zen 4 | 12 / 24 | 4.7 / 5.6 | 170 / 230W |
Core i7-13700K | 79.05% | Raptor Lake | 16 / 24 (8+8) | 3.4 / 5.4 | 125 / 253W |
Ryzen 9 7900 | 69.97% | Zen 4 | 12 / 24 | 3.7 / 5.4 | 65 / 88W |
Core i9-12900K | 69.85% | Alder Lake | 16 / 24 (8+8) | 3.2 / 5.2 | 125 / 241W |
Ryzen 9 5950X | 67.30% | Zen 3 | 16 / 32 | 3.4 / 4.9 | 105W |
Core i5-13600K | 60.91% | Raptor Lake | 14 / 20 (6+8) | 3.5 / 5.1 | 125 / 181W |
Core i7-12700K | 59.62% | Alder Lake | 12 / 20 (8+4) | 3.6 / 5.0 | 125 / 190W |
Ryzen 9 5900X | 58.02% | Zen 3 | 12 / 24 | 3.7 / 4.8 | 105W |
Ryzen 7 7700X | 56.15% | Zen 4 | 8 /16 | 4.5 / 5.4 | 105 / 142W |
Ryzen 7 7700 | 52.87% | Zen 4 | 8 / 16 | 3.8 / 5.3 | 65 / 88W |
Ryzen 7 7800X3D | 52.3% | Zen 4 | 8 / 16 | 4.2 / 5.0 | 120 / 162W |
Core i5-12600K | 45.69% | Alder Lake | 10 / 16 (6+4) | 3.7 / 4.9 | 125 / 150W |
Ryzen 5 7600X | 43.89% | Zen 4 | 6 / 12 | 4.7 / 5.3 | 105 / 142W |
Core i5-13400 / F | 43.0% | Raptor Lake | 10 / 16 (6+4) | 2.5 / 4.6 | 65 /148W |
Ryzen 7 5800X3D | 41.54% | Zen 3 | 8 / 16 | 3.4 / 4.5 | 105W |
Ryzen 5 7600 | 40.61% | Zen 4 | 6 / 12 | 3.8 / 5.1 | 65 / 88W |
Ryzen 7 5700X | 39.77% | Zen 3 | 8 / 16 | 3.4 / 4.6 | 65W |
Core i5-12400 | 33.68% | Alder Lake | 6 / 12 (6+0) | 2.5 / 4.4 | 65 / 117W |
Ryzen 5 5600X | 32.5% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.7 / 4.6 | 65W |
Ryzen 5 5600 | 32.3% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.5 / 4.4 | 65W |
Ryzen 5 5600X3D | 30.8% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.3 / 4.4 | 105W |
Ryzen 5 5500 | 29.5% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.6 / 4.2 | 65W |
Ryzen 5 5600G | 29.4% | Zen 3 | 6 / 12 | 3.9 / 4.4 | 65W |
Core i3-13100F | 24.8% | Raptor Lake | 4 / 8 (4+0) | 3.4 / 4.5 | 60W / 89W |
Core i3-12100 | 23.3% | Alder Lake | 4 / 8 (4+0) | 3.3 / 4.3 | 60W / 89W |
3. Bảng Xếp Hạng Top Gaming CPU 2023
IGPU/ APU | 1280x720 | 1920x1080 |
Ryzen 7 5700G B550-E | 100% | 100% |
Ryzen 5 5600G | 96.3% | 96% |
Ryzen 7 4750G | 92.9% | 94.1% |
Ryzen 3 5300G | 85.8% | 87.2% |
Ryzen 5 3400G | 83.5% | 84.1% |
Ryzen 3 3200G | 77.1% | 78.1% |
Intel UHD Graphics 750 32 EU (11600K, 11700K) | 58.3% | ~48.9% |
Intel UHD Graphics 730 24 EU (i5-11400) | 51.7% | 42.9% |
Intel UHD Graphics 630 24 EU (10600K) | 36.0% | 34.4% |
Bảng Xếp Hạng CPU Có IGPU Mạnh Nhất 2023
Bảng Xếp Hạng CPU Gaming Benchmarks 2023
1080p Gaming Score
1440p Gaming Score
Bảng Xếp Hạng CPU Có IGPU Mạnh Nhất 2023
Bảng Xếp Hạng CPU Gaming Benchmarks 2023
1080p Gaming Score
1440p Gaming Score
1. Bảng xếp hạng Single Thread (đơn luồng) CPU
Sức mạnh single thread của cpu thể hiện khả năng xử lý nhanh các tác vụ đơn lẻ. Đây là chỉ số quan trọng vì nhiều tác vụ nặng chỉ có thể xử lý đơn luồng. CPU có điểm số single thread cao nhất hiện tại chính là Intel Core i9 14900K