Được cho là một trong những sự ra mắt được chờ đợi trong gần một thập kỷ qua. Là bản sửa đổi đầu tiên của Intel trên quy trình 14nm, và cũng là nền tảng đầu tiên hỗ trợ cho PCle 4.0. Với 6 Core và 12 Thread CPU Intel Gen 11 Rocket Lake cũng chứa Intel Deep Learning Boost và hiệu suất đồ họa tích hợp lên đến 50%.
SẢN PHẨM ĐÃ NGỪNG KINH DOANH
Sản phẩm thay thế: CPU Intel Core i5 12400F
Thương hiệu | Intel |
Bảo hành | 36 tháng |
Tên sản phẩm | CPU Intel Core i5-11400F |
Số Core/Thread | 6 Core/12 Thread |
Xung nhịp Base/Boost | 2.6GHz-4.4GHz |
RAM hỗ trợ | DDR4-3200GHz |
Tiến trình bán dẫn | 14nm |
Thương hiệu | |
---|---|
Bảo hành |
36 Tháng |
Dòng CPU | |
Socket |
Intel LGA 1200 (Intel 10th & 11th) |
Số lượng core |
6 Core |
Số lượng luồng (thread) |
12 |
Chipset Đồ Họa |
Thông Số Kỹ Thuật Của CPU Intel Core I5-11400F Gen11 Rocket Lake
Thiết yếu | |
Bộ sưu tập sản phẩm | Bộ xử lý Intel® Core ™ i5 thế hệ thứ 11 |
Tên mã | Rocket Lake trước đây của các sản phẩm |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | i5-11400F |
Off Roadmap | Không |
Ngày Xuất bản | Tuesday, March 16, 2021 |
Hình ảnh sản phẩm | Xem ngay |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q1’21 |
Thuật in thạch bản | 14 nm |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet |
Dành cho các thiết kế mới | Có |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 6 |
Số luồng | 12 |
Tần số cơ sở của bộ xử lý | 2.60 GHz |
Tần số turbo tối đa | 4.40 GHz |
Bộ nhớ đệm | 12 MB Intel® Smart Cache |
Bus Speed | 8 GT/s |
TurboBoostTech2MaxFreq | 4.40 GHz |
TDP | 65 W |
Thông tin bổ sung | |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | Không |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 128 GB |
Các loại bộ nhớ | DDR4-3200 |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Băng thông bộ nhớ tối đa | 50 GB/s |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Không |
Đồ họa Bộ xử lý | |
Đồ họa bộ xử lý ‡ | Intel® UHD Graphics 730 |
Tần số cơ sở đồ họa | 350 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 1.30 GHz |
Bộ nhớ tối đa video đồ họa | |
Đơn Vị Thực Thi | 24 |
Hỗ Trợ 4K | Yes, at 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI 1.4)‡ | 4096×2160@60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 5120 x 3200 @60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP – Integrated Flat Panel)‡ | 5120 x 3200 @60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12.1 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Có |
Công nghệ Intel® InTru™ 3D | Có |
Công nghệ video HD rõ nét Intel® | Có |
Công nghệ video rõ nét Intel® | Có |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ | 3 |
ID Thiết Bị | 0x4C8B |
GraphicsOpenCLSupport | 3 |
Các tùy chọn mở rộng | |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 4 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1×16+1×4, 2×8+1×4, 1×8+3×4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 20 |
Thông số gói | |
Cấu hình CPU tối đa | 1 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2019C |
TJUNCTION | 100°C |
Kích thước gói | 37.5 mm x 37.5 mm |
Các công nghệ tiên tiến | |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Có |
Intel® Thermal Velocity Boost | Không |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Không |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Điều kiện hợp lệ nền tảng Intel® vPro™ ‡ | Không |
Công nghệ siêu Phân luồng Intel® ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Có |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Có |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Có |
Intel® 64 ‡ | Có |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1, Intel® SSE4.2, Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Có |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Có |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Có |
Công nghệ bảo vệ danh tính Intel® ‡ | Có |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Không |
IntelGaussianandNeuralAccelerator | Có |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel® AES New Instructions | Có |
Khóa bảo mật | Có |
Mở Rộng Bảo Vệ Phần Mềm Intel® (Intel® SGX) | Không |
Intel® OS Guard | Có |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Có |
Intel® Boot Guard | Có |
Chi tiết tại ark.intel.com
Máy Tính Đại Việt hỗ trợ giao hàng tới mọi miền tổ quốc, thời gian giao hàng được tính từ khi xác nhận đơn hàng. Bộ phận giao hàng của MTDV được chia thành 2 loại:
- Giao hàng do nhân viên Máy Tính Đại Việt giao hàng, chỉ áp dụng trong bán kính 15 km tính từ văn phòng các khu vực Dĩ An, Thuận An - Bình Dương, TP. Thủ Đức - Hồ Chí Minh, Biên Hòa - Đồng Nai.
- Giao hàng qua các đối tác giao hàng như Giao Hàng Tiết Kiệm, Giao Hàng Nhanh, Viettel Post, Grab,...
* Đối với các dự án hoặc đơn hàng có yêu cầu riêng với quãng đường xa hơn 10km, MTDV vẫn hỗ trợ đưa nhân viên đi giao hàng nhưng phải được thỏa thuận trước.
Bảng chi phí giao hàng tham khảo
1. GIAO HÀNG MIỄN PHÍ TRONG NGÀY
Do chính nhân viên Máy Tính Đại Việt giao hàng và thu tiền tận nơi.
Khu vực áp dụng:
- Thành Phố Dĩ An, Thành Phố Thuận An - Bình Dương
- Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh
- Thành Phố Biên Hòa - Đồng Nai
Điều kiện:
- Trong bán kính 15 Km tính từ showroom Máy Tính Đại Việt
- Đơn Hàng trị giá từ 1.000.000đ
- Đơn hàng đặt trước 16h, nếu đặt sau 16h sẽ tính vào ngày hôm sau
Ngoại lệ:
- Đối với hàng hóa giá trị dưới 1.000.000đ sẽ phụ thu 30k / 1 lần (trong vòng 15km).
- Trên 15km khách hàng muốn giao hàng trong ngày thì sẽ thỏa thuận riêng.
2. GIAO HÀNG THÔNG QUA ĐỐI TÁC GIAO HÀNG
Tất cả các đơn hàng không đáp ứng được điều kiện giao hàng do nhân viên MTDV giao đều chuyển qua giao hàng qua đối tác
Khu Vực Áp Dụng:
Toàn Quốc
Điều Kiện
Miễn phí giao hàng với gói hàng tiêu chuẩn và được thanh toán hoặc đặt cọc trước.
Danh sách đối tác giao hàng (có thể thay đổi)
- Giao Hàng Nhanh
- JT EXpress
- Vietnam Post
- Best Express
- Ninja Van
Ngoại Lệ:
- Đối với hàng hóa cồng kềnh, có giá trị cao hoặc dễ hư hỏng nếu phải giao hàng nhiều lần sẽ có yêu cầu thanh toán trước nếu cần
- Không phải tất cả đơn hàng MTDV đều chấp nhận COD 100%.
MTDV sẽ đóng gói cẩn thận, đồng thời thông báo cho người mua thời gian dự kiến hàng sẽ tới. Bên ngoài có phiếu xuất kho, khách hàng kiểm tra phiếu dán ngoài thùng hàng. Phiếu xuất kho bán hàng, tem bảo hành được dánh trên từng linh kiện sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.