CPU Intel Core Ultra 9 285K Box Chính Hãng (24 core, 5.7 GHz, 36MB, 125W, LGA1851)
16.990.000 ₫
Đặc điểm nổi bật của CPU Intel Core Ultra 9 285K
- 8 P-core, 16 E-core (24 Thread) upto 5.7 GHz
- Power 125W (Cơ bản), 250W (Turbo)
- Tiến trình thạch anh TSMC N3B (3nm)
- RAM hỗ trợ: DDR5 upto 6400 MT/s
- Mainboard: Intel 800 Series (Z890, B860, H810)
- Đồ họa tích hợp: Intel Arc Xe2 Graphics: 300-2000 MHz
Biểu Phí Giao Hàng
Khu Vực | Thời Gian Giao Hàng | Chi Phí |
Hồ Chí Minh, Bình Dương | 1 Ngày | 30k (Miễn phí đơn từ 800K) |
Đồng Nai, Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước, Long An | 1-2 Ngày | 50k (Miễn phí đơn từ 1tr) |
Dĩ An, Thủ Đức, Thuận An, Biên Hòa | Giao trong ngày | 20k (Miễn phí đơn từ 800k) |
Các tỉnh khác | 3-5 Ngày | 50k (Miễn phí đơn từ 2tr) |
CPU Intel Core Ultra 9 285K thuộc phân khúc cao cấp của Intel thay thế cho phân khúc Core i9 trước đây, phù hợp với máy cấu hình cao, xử lý khối lượng công việc nặng như Render hoặc chơi game max setting.
Thông Số Kỹ Thuật CPU Intel Core Ultra 9 285K
Bộ xử lý Intel® Core™ Ultra 9 285K (Bộ nhớ đệm 36M- lên đến 5-70 GHz) | |
Thiết yếu | |
Bộ Sưu Tập Sản Phẩm | Intel® Core™ Ultra Processors (Series 2) |
Tên mã | Products formerly Arrow Lake |
Phân đoạn thẳng | Desktop |
Số hiệu Bộ xử lý | 285K |
Tổng cộng TOPS cao nhất (Int8) | 36 |
Giá đề xuất cho khách hàng | $589.00-$599.00 |
Thông tin kỹ thuật CPU | |
Số lõi | 24 |
Số P-core | 8 |
Số E-core | 16 |
Tổng số luồng | 24 |
Tần số turbo tối đa | 5.7 GHz |
Tần số Intel® Thermal Velocity Boost | 5.7 GHz |
Tần Số Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | 5.6 GHz |
Tần số Turbo tối đa của P-core | 5.5 GHz |
Tần số Turbo tối đa của E-core | 4.6 GHz |
Tần số Cơ sở của P-core | 3.7 GHz |
Tần số Cơ sở E-core | 3.2 GHz |
Bộ nhớ đệm | 36 MB Intel® Smart Cache |
Tổng Bộ nhớ đệm L2 | 40 MB |
Công suất Cơ bản của Bộ xử lý | 125 W |
Công suất Turbo Tối đa | 250 W |
Tăng cường học sâu Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) | Yes |
Khung phần mềm AI được CPU hỗ trợ | OpenVINO™ | WindowsML | DirectML | ONNX RT | WebNN |
Công nghệ litografi của CPU | TSMC N3B |
Thông tin bổ sung | |
Tình trạng | Launched |
Ngày phát hành | Q4'24 |
Có sẵn Tùy chọn nhúng | No |
Điều kiện sử dụng | PC/Client/Tablet | Workstation |
Bảng dữ liệu | Xem ngay |
Thông số bộ nhớ | |
Dung lượng bộ nhớ tối Đa (tùy vào loại bộ nhớ) | 192 GB |
Các loại bộ nhớ | Up to DDR5 6400 MT/s |
Tốc Độ Bộ Nhớ Tối Đa | 6400 MHz |
Số Kênh Bộ Nhớ Tối Đa | 2 |
Hỗ trợ Bộ nhớ ECC ‡ | Yes |
GPU Specifications | |
GPU Name‡ | Intel® Graphics |
Tần số cơ sở đồ họa | 300 MHz |
Tần số động tối đa đồ họa | 2 GHz |
GPU TOPS đỉnh (Int8) | 8 |
Đầu ra đồ họa | DP2.1 UHBR20 | HDM2.1 FRL 12GHz | eDP1.4b |
Xe-core | 4 |
Độ Phân Giải Tối Đa (HDMI)‡ | 4K @ 60Hz (HDMI 2.1 TMDS) 8K @ 60Hz (HDMI2.1 FRL) |
Độ Phân Giải Tối Đa (DP)‡ | 8K @ 60Hz |
Độ Phân Giải Tối Đa (eDP - Integrated Flat Panel)‡ | 4K @ 60Hz |
Hỗ Trợ DirectX* | 12 |
Hỗ Trợ OpenGL* | 4.5 |
Hỗ trợ OpenCL* | 3 |
Đồng bộ nhanh hình ảnh Intel® | Yes |
Số màn hình được hỗ trợ ‡ | 4 |
ID Thiết Bị | 0x7D67 |
Intel® Deep Learning Boost (Intel® DL Boost) trên GPU | Yes |
Thông số kỹ thuật NPU | |
Tên NPU‡ | Intel® AI Boost |
NPU TOPS đỉnh (Int8) | 13 |
Hỗ trợ thưa thớt | Yes |
Hỗ trợ Hiệu ứng Windows Studio | Yes |
Khung phần mềm AI được NPU hỗ trợ | OpenVINO™ | WindowsML | DirectML | ONNX RT | WebNN |
Các tùy chọn mở rộng | |
Bản sửa đổi Giao diện Phương tiện truyền thông Trực tiếp (DMI) | 4 |
Số Làn DMI Tối đa | 8 |
Intel® Thunderbolt™ 4 | Yes |
Khả năng mở rộng | 1S Only |
Phiên bản PCI Express | 5.0 and 4.0 |
Cấu hình PCI Express ‡ | Up to 1x16+2x4 | 2x8+2x4 | 1x8+4x4 |
Số cổng PCI Express tối đa | 24 |
Thông số gói | |
Hỗ trợ socket | FCLGA1851 |
Thông số giải pháp Nhiệt | PCG 2020A |
Nhiệt độ vận hành tối đa | 105 °C |
Các công nghệ tiên tiến | |
Intel® Volume Management Device (VMD) | Yes |
Intel® Gaussian & Neural Accelerator | 3.5 |
Intel® Thread Director | Yes |
Công Nghệ Intel® Speed Shift | Yes |
Intel® Thermal Velocity Boost | Yes |
Công Nghệ Intel® Turbo Boost Max 3.0 ‡ | Yes |
Công nghệ Intel® Turbo Boost ‡ | 2 |
Intel® 64 ‡ | Yes |
Bộ hướng dẫn | 64-bit |
Phần mở rộng bộ hướng dẫn | Intel® SSE4.1 | Intel® SSE4.2 | Intel® AVX2 |
Trạng thái chạy không | Yes |
Công nghệ Intel SpeedStep® nâng cao | Yes |
Công nghệ theo dõi nhiệt | Yes |
Bảo mật & độ tin cậy | |
Intel vPro® Eligibility ‡ | Intel vPro® Enterprise | Intel vPro® Platform |
Intel® Threat Detection Technology (TDT) | Yes |
Intel® Active Management Technology (AMT) ‡ | Yes |
Intel® Standard Manageability (ISM) ‡ | Yes |
Intel® Remote Platform Erase (RPE) ‡ | Yes |
Intel® One-Click Recovery ‡ | Yes |
Yêu cầu đủ điều kiện Intel® Hardware Shield ‡ | Yes |
Công nghệ Thực thi Luồng điều khiển Intel® | Yes |
Intel® Total Memory Encryption - Multi Key | Yes |
Intel® AES New Instructions | Yes |
Khóa bảo mật | Yes |
Công nghệ Intel® Trusted Execution ‡ | Yes |
Bit vô hiệu hoá thực thi ‡ | Yes |
Intel® OS Guard | Yes |
Intel® Boot Guard | Yes |
Điều khiển thực thi dựa trên chế độ (MBEC) | Yes |
Chương trình nền ảnh cố định Intel® (SIPP) | Yes |
Công nghệ Ảo hóa Intel® với Redirect Protection (VT-rp) ‡ | Yes |
Công nghệ ảo hóa Intel® (VT-x) ‡ | Yes |
Công nghệ ảo hóa Intel® cho nhập/xuất được hướng vào (VT-d) ‡ | Yes |
Intel® VT-x với bảng trang mở rộng ‡ | Yes |
Một số sản phẩm CPU Intel Core 200 khác tại Máy Tính Đại Việt
CPU Intel Core Ultra 5 245K Box Chính Hãng (14 Core/ 14 Threads/ LGA 1851)
CPU Intel Core Ultra 5 245KF Box Chính Hãng (14 Core/ 14 Threads/ LGA 1851)
CPU Intel Core Ultra 7 265K (5.5 GHz/ 20 Core/ 20 Threads/ Socket 1851)
CPU Intel Core Ultra 7 265KF Box Chính Hãng (5.5 GHz/ 20 Core/ 20 Threads/ Socket 1851)
CPU Intel Core Ultra 9 285K Box Chính Hãng (24 core, 5.7 GHz, 36MB, 125W, LGA1851)
Đặc điểm nổi bật của CPU Intel Core Ultra 9 285K
- 8 P-core, 16 E-core (24 Thread) upto 5.7 GHz
- Power 125W (Cơ bản), 250W (Turbo)
- Tiến trình thạch anh TSMC N3B (3nm)
- RAM hỗ trợ: DDR5 upto 6400 MT/s
- Mainboard: Intel 800 Series (Z890, B860, H810)
- Đồ họa tích hợp: Intel Arc Xe2 Graphics: 300-2000 MHz
Mainboard Asus PRIME Z890-P-CSM (ATX, USB Type C, DDR5)
- Thương hiệu: ASUS
- Bảo hành: 36 tháng
- Chipset: Z890
- Socket: LGA 1851
- 4 khe ram DDR5 (tối đa 256GB)
Mainboard Gigabyte Z890 AORUS ELITE WIFI7 Chính Hãng (LGA 1851/ATX/DDR5/ WIFI 7/ Bluetooth 5.4)
Mainboard Gigabyte Z890 AORUS ELITE WIFI7 ICE Chính Hãng (LGA 1851/ATX/DDR5/ WIFI 7/ Bluetooth 5.4/ Trắng)
Mainboard Gigabyte Z890 AORUS MASTER Chính Hãng (LGA 1851/ATX/DDR5/ WIFI 7/ Bluetooth 5.4)
Mainboard Gigabyte Z890 AORUS PRO ICE Chính Hãng (LGA 1851/ATX/DDR5/ WIFI 7/ Bluetooth 5.4/ Trắng)
Mainboard Gigabyte Z890 AORUS XTREME AI TOP Chính Hãng (LGA 1851/ATX/DDR5/ WIFI 7/ Bluetooth 5.4)
Mainboard Gigabyte Z890 EAGLE Chính Hãng (LGA 1851/ATX/DDR5)
Thương hiệu | |
---|---|
Bảo hành |
36 Tháng |
Dòng CPU | |
Socket |
LGA 1851 |
Chipset Đồ Họa | |
Số lượng core |
24 Core |
Số lượng luồng (thread) |
24 |
Máy Tính Đại Việt hỗ trợ giao hàng tới mọi miền tổ quốc, thời gian giao hàng được tính từ khi xác nhận đơn hàng. Bộ phận giao hàng của MTDV được chia thành 2 loại:
- Giao hàng do nhân viên Máy Tính Đại Việt giao hàng, chỉ áp dụng trong bán kính 15 km tính từ văn phòng các khu vực Dĩ An, Thuận An - Bình Dương, TP. Thủ Đức - Hồ Chí Minh, Biên Hòa - Đồng Nai.
- Giao hàng qua các đối tác giao hàng như Giao Hàng Tiết Kiệm, Giao Hàng Nhanh, Viettel Post, Grab,...
* Đối với các dự án hoặc đơn hàng có yêu cầu riêng với quãng đường xa hơn 10km, MTDV vẫn hỗ trợ đưa nhân viên đi giao hàng nhưng phải được thỏa thuận trước.
Bảng chi phí giao hàng tham khảo
1. GIAO HÀNG MIỄN PHÍ TRONG NGÀY
Do chính nhân viên Máy Tính Đại Việt giao hàng và thu tiền tận nơi.
Khu vực áp dụng:
- Thành Phố Dĩ An, Thành Phố Thuận An - Bình Dương
- Thủ Đức - TP. Hồ Chí Minh
- Thành Phố Biên Hòa - Đồng Nai
Điều kiện:
- Trong bán kính 15 Km tính từ showroom Máy Tính Đại Việt
- Đơn Hàng trị giá từ 1.000.000đ
- Đơn hàng đặt trước 16h, nếu đặt sau 16h sẽ tính vào ngày hôm sau
Ngoại lệ:
- Đối với hàng hóa giá trị dưới 1.000.000đ sẽ phụ thu 30k / 1 lần (trong vòng 15km).
- Trên 15km khách hàng muốn giao hàng trong ngày thì sẽ thỏa thuận riêng.
2. GIAO HÀNG THÔNG QUA ĐỐI TÁC GIAO HÀNG
Tất cả các đơn hàng không đáp ứng được điều kiện giao hàng do nhân viên MTDV giao đều chuyển qua giao hàng qua đối tác
Khu Vực Áp Dụng:
Toàn Quốc
Điều Kiện
Miễn phí giao hàng với gói hàng tiêu chuẩn và được thanh toán hoặc đặt cọc trước.
Danh sách đối tác giao hàng (có thể thay đổi)
- Giao Hàng Nhanh
- JT EXpress
- Vietnam Post
- Best Express
- Ninja Van
Ngoại Lệ:
- Đối với hàng hóa cồng kềnh, có giá trị cao hoặc dễ hư hỏng nếu phải giao hàng nhiều lần sẽ có yêu cầu thanh toán trước nếu cần
- Không phải tất cả đơn hàng MTDV đều chấp nhận COD 100%.
MTDV sẽ đóng gói cẩn thận, đồng thời thông báo cho người mua thời gian dự kiến hàng sẽ tới. Bên ngoài có phiếu xuất kho, khách hàng kiểm tra phiếu dán ngoài thùng hàng. Phiếu xuất kho bán hàng, tem bảo hành được dánh trên từng linh kiện sản phẩm.
1 đánh giá cho CPU Intel Core Ultra 9 285K Box Chính Hãng (24 core, 5.7 GHz, 36MB, 125W, LGA1851)
Sản phẩm tương tự
CPU Intel Core I3-14100F Box Chính Hãng (LGA 1700, 4 Core, 8 Thread, No iGPU )
CPU Intel Core i5 14600KF Box Chính Hãng (LGA 1700, 14 Core, 20 Thread, No iGPU)
- Core/Thread: 14/20 (6 P-Core, 8 E-Core)
- TDP: 125W
- Xung nhịp: 3.5 GHz (5.3 GHz Boost)
- Codename: Raptor Lack-R
- Socket: LGA 1700
- Main hỗ trợ: 600 Series và 700 Series
- RAM hỗ trợ: DDR4 và DDR5
CPU Intel Core i7 14700K | Raptor Lake Refresh | 5.6 GHz, UHD 770
CPU Intel Core i3-12100 Box Chính Hãng (4 Cores/8 Threads/Socket 1700)
CPU Intel Core i3-10105F Box Chính Hãng (4 Core 8 Thread, Cần VGA rời)
- Số core / thread: 4 Core / 8 thread
- Xung nhịp base / boost: 3.7 GHz / 4.4 GHz
- Đồ họa tích hợp: Không có
- Tiến trình bán dẫn: 14nm
- Cache: 6 MB
- Về kiến trúc thì intel core i3 10105F không thay đổi gì nhiều so với 10100F, cải thiện hiệu năng khoảng 5% theo Userbenchmark.com
Đức –
Core ultra 9 285 xứng đáng thay thế cho thế hệ core i9 đời trước