Vừa qua, đầu tàu của thế hệ thứ 14 của Intel Core i9-14900K vừa đạt kỷ lục tần số thế giới khi đạt xung nhịp lên tới 9,1 GHz. Sau đây, hãy cùng Máy Tính Đại Việt tìm hiểu rõ hơn về những gì mà CPU i9 14900K này đạt được nhé.
Intel Core i9 14900K Đạt Tần Số 9.1 GHz Phá Vỡ Kỉ Lục Thế Giới
Sự ra mắt CPU mới luôn đi kèm với những con số hiệu năng đỉnh cao và CPU Desktop 14th Gen Raptor Lake Refresh của Intel cũng không ngoại lệ. Hôm nay, nhiều người overclocker đã công bố các thành tích OC đạt được bằng việc sử dụng các vi xử lý mới nhất và tốt nhất của Intel, nhưng cái nổi bật nhất trong số đó chắc chắn là cuộc chạy thử nghiệm tần số CPU của Elmor, trong đó anh ta đẩy Core i9-14900K lên mức tần số mới.
Năm ngoái, Core i9-13900K và Core i9-13900KS của Intel đều vượt qua ngưỡng tần số CPU 8 GHz và 9 GHz, đó là một thành tích lớn trong lĩnh vực overclocking và năm nay, Core i9-14900K đưa mọi thứ lên một tầm cao mới với Elmor đẩy con chip lên mức 9.1 GHz trên bo mạch chủ ASUS ROG Maximus Z790 APEX Encore mới nhất, được điều chỉnh đặc biệt để đạt được một số con số hiệu năng ấn tượng. Con chip đang chạy chỉ với 8 nhân P-Cores được kích hoạt và chế độ hyper-threading bị vô hiệu hóa dưới nhiệt độ cách ly lỏng, khiến nhiệt độ giảm xuống mức dưới 200 độ C.
Kỷ lục thế giới về tần số CPU Intel Core i9-14900K (ASUS ROG Maximus Z790 APEX Encore):
Kỷ lục thế giới về tần số Intel Core i9-14900K DDR5 (ASUS ROG Maximus Z790 APEX Encore)
Thông số kỹ thuật của CPU Intel Core i9 14900K
Thông Tin Cơ Bản | |
Dòng sản phẩm | Bộ vi xử lý Intel Core i9 |
Phân khúc | Desktop (Máy tính để bàn) |
Tên sản phẩm | i9-14900K |
Thời gian ra mắt | Quý 4 – 2023 |
Socket | FCLGA1700 |
Đóng gói | 45.0 mm x 37.5 mm |
Thông Số Kỹ Thuật CPU | |
Tổng số Core | 24 |
P-Cores | 8 |
E-Cores | 16 |
Tổng số thread | 32 |
Max Turbo Frequency | 6 GHz |
Intel® Turbo Boost Max Technology 3.0 Frequency | 5.8 GHz |
Performance-core Max Turbo Frequency | 5.6 GHz |
Efficient-core Max Turbo Frequency | 4.4 GHz |
Performance-core Base Frequency | 3.2 GHz |
Efficient-core Base Frequency | 2.4 GHz |
Cache | 36 MB Intel Smart Cache |
Total L2 Cache | 32 MB |
Processor Base Power | 125 W |
Maximum Turbo Power | 253 W |
RAM hỗ trợ | |
Dung lượng tối đa | 192 GB |
Loại RAM | DDR4 upto 3200 MT/s |
DDR5 upto 5600 MT/s | |
Memory Chanels | 2 (Dual Chanels) |
Băng thông tối đa | 89.6 GB/s |
Nguồn: Wccftech